Kiến thức về từ vựng
A. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, sổ tay, vật cùng đôi
B. companionship /kəmˈpænjənʃɪp/ (n): tình bạn bè
C. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi cùng, hộ tống, đệm nhạc
D. accompaniment /əˈkʌmpənimənt/ (n): bản nhạc đệm
Tạm dịch: The bass often plays (28) _____ parts with the cello.
(Âm trầm thường chơi những khúc đệm với đàn cello)